🔍
Search:
BÀN ĐẠP
🌟
BÀN ĐẠP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
발로 밟거나 눌러서 기계나 악기 등을 작동시키는 부품.
1
PÊ-ĐAN, BÀN ĐẠP:
Phụ tùng dùng để ấn bằng chân hoặc đạp và làm cho máy móc hoặc nhạc cụ khởi động.
-
Danh từ
-
1
의자에 앉아 발을 올려놓을 수 있게 책상이나 의자 아래쪽에 가로질러 놓은 부분.
1
CHỖ KÊ CHÂN, CHỖ ĐỂ CHÂN:
Phần đặt ngang dưới bàn hay ghế để có thể đặt chân lên khi ngồi.
-
2
말을 탈 때 발을 올려놓는 안장의 한 부분.
2
BÀN ĐẠP:
Một phần của yên ngựa dùng để đặt chân lên khi cưỡi ngựa.
-
Danh từ
-
1
오르내리거나 건너다니는 곳에 발을 디디도록 걸쳐 놓은 물건.
1
THẢM CHÙI CHÂN:
Vật được trải để dậm chân ở nơi lên xuống hay qua lại.
-
2
키를 높이려고 발밑에 받쳐 놓고 그 위에 올라서는 물건.
2
MIẾNG LÓT CHÂN, TẤM LÓT CHÂN:
Vật đỡ dưới bàn chân và đứng lên trên đó để nâng chiều cao.
-
3
(비유적으로) 어떤 목적을 이루기 위한 토대가 되는 것.
3
VẬT ĐỆM, BƯỚC ĐỆM, BÀN ĐẠP:
(cách nói ẩn dụ) Cái trở thành nền tảng để đạt được mục đích nào đó.
-
4
악기나 기계 등을 작동시키는 발로 밟는 부분.
4
BÀN ĐẠP:
Bộ phận đạp chân để vận hành máy móc hay nhạc cụ….
-
5
체조, 육상, 수영, 다이빙 등에서 뛰는 힘을 돕는 데 쓰는 도구.
5
VÁN DẬM, VÁN NHẢY:
Dụng cụ dùng để tiếp sức cho cho việc nhảy trong thể dục, điền kinh, bơi lội, nhảy cầu...
🌟
BÀN ĐẠP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
페달을 밟거나 전기로 진동시켜서 소리를 내는 건반 악기.
1.
ĐÀN ÓC- GAN:
Đàn phát ra âm thanh bằng cách đạp bàn đạp hoặc làm rung bằng điện.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 올라타고 두 발로 발판을 밟아 바퀴를 굴려서 나아가는 탈것.
1.
XE ĐẠP:
Vật di chuyển mà người ta leo lên cưỡi, dùng hai chân đạp bàn đạp cho quay bánh xe để tiến về phía trước.
-
Danh từ
-
1.
상태가 바뀌었다가 다시 원래 상태로 되돌아올 때까지 과정.
1.
CHU KỲ:
Quá trình trạng thái thay đổi cho đến khi trở về trạng thái cũ.
-
2.
→ 자전거
2.
XE ĐẠP:
Phương tiện mà con người leo lên và đạp hai bàn chân vào hai bàn đạp, rồi làm lăn bánh để có thể tiến về phía trước.
-
3.
→ 주파수
3.
TẦN SỐ:
Số lần sóng điện từ hay sóng âm rung lên trong một giây.